• [ お蔭で ]

    / ẨM /

    exp

    nhờ/nhờ vào.../nhờ có/do vì/bởi vì được sự giúp đỡ/được sự ủng hộ
    携帯電話のおかげで、いつでもどこでも連絡(コミュニケーション)が取れるようになった: nhờ có điện thoại di động mà chúng ta có thể liên lạc (giao tiếp) ở mọi nơi mọi lúc
    主人が急に病気になったおかげで、うちの貯金はかなり減ってしまった: tại chồng tôi ốm đột ngột nên tiền tiết kiệm trong nhà bị tiêu tốn nhiều
    新ルールのおかげで、そのゲームの面白さ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X