• [ お客様 ]

    / KHÁCH DẠNG /

    n

    khách/vị khách/khách mời/quý khách
    お客様、ご注文(の用意)はできてますか: Quý khách gọi món gì ạ?
    いらっしゃいませ、お客様: Xin kính chào quý khách
    企業のお客様: khách của doanh nghiệp
    個人のお客様: khách là cá nhân
    Ghi chú: từ dùng lịch sự hơn お客さん

    n

    quí khách

    [ 御客様 ]

    / NGỰ KHÁCH DẠNG /

    n

    khách hàng/vị khách
    もっとおきゃくさまと連絡を取るべきですよ: phải liên lạc thường xuyên hơn với khách hàng của chúng ta đấy
    あの御客様には15%割引しましょう: hãy giảm giá 15% cho vị khách đó

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X