• [ 起きる ]

    n, uk

    dấy

    v1

    đứng dậy/ngồi dậy/bình phục
    彼は少なくとも1週間は起きられないだろう。: Có lẽ ít nhất một tuần nữa ông ấy mới có thể ngồi dậy (bình phục) được.
    母はようやく起きられるようになった。: Cuối cùng thì mẹ tôi cũng ngồi dậy được.

    v1

    nhen nhúm

    v1

    thức
    昨夜は推理小説を読んで12時まで起きていた。: Tối hôm qua tôi đọc tiểu thuyết trinh thám và thức đến 12 giờ.
    今晩は遅くなるから起きて待っていることはないよ。: Tối nay anh về muộn nên em không phải thức đợi anh đâu.

    v1

    thức dậy/dậy
    私は朝6時に起き、夜は11時に寝る。: Tôi thức dậy vào lúc 6 giờ sáng và đi ngủ vào 11 giờ đêm.
    僕がおきたときには母はもう起きていた。: Khi tôi dậy thì mẹ đã thức dậy rồi.

    v1

    xảy ra
    その大火は私が5歳のときに起きた。: Vụ cháy lớn đó xảy ra khi tôi lên 5 tuổi.
    これを読んでいて疑問が起きたら教室へ持って来なさい。: Hãy đọc cái này, nếu có gì không rõ thì hãy mang đến lớp.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X