• [ 起こす ]

    v5r

    cất

    v5s

    đánh thức
    そんな大きな声を出したら赤ん坊を起こしちゃうでしょ。: Nếu nói to như vậy thì sẽ đánh thức em bé dậy mất thôi.
    私は夜中に子どもの泣き声で起こされた。: Nửa đêm tôi bị đánh thức bởi tiếng khóc của đứa bé.

    v5s

    dựng dậy/đỡ đậy
    彼女は病人を起こして食事をさせた。: Cô ấy đỡ bệnh nhân dậy và cho ăn.

    v5s

    gây ra
    あいつはどこに行っても問題を起こす。: Nó đi đâu cũng gây ra rắc rối

    v5s

    khởi

    v5s

    khởi đầu
    訴訟を起こすのは金がかかる。: Khởi kiện một vụ kiện là rất tốn tiền.
    津田梅子は女子教育を起こした人として有名だ。: Tsuda Umeko nổi tiếng là người đã khởi đầu giáo dục cho phụ nữ.

    v5s

    nổi

    [ 興す ]

    v5s

    làm phục hồi/chấn hưng lại/khôi phục lại
    ~との合弁事業を興す: khôi phục lại hoạt động liên kết liên doanh với ai
    ダミー会社を興す: phục hồi lại công ty bù nhìn
    観光産業を興す: phục hồi nền công nghiệp du lịch

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X