• [ 治まる ]

    v5r

    ngừng/yên
    病気の苦しみが治まる: bệnh ngừng đau
    an định
    国家が大いに治まる: đất nước thanh bình

    [ 収まる ]

    v5r

    thu/nạp/chứa
    これらの本は全部図書館に収まります :Thư viện chúng ta có thể chứa tất cả những quyển sách này
    このスーツケースには全部の衣類が収まるだろう.:Chiếc vani này có thể chứa hết đống quần áo của bạn
    lòng thỏa mãn/lòng vui ý đủ/tốt đẹp/trọn vẹn/tốt hơn
    腹痛が収まる:Bị đau bụng
    八方丸く収まる:Làm cho mọi người cảm thấy tốt hơn
    giải quyết/kết thúc
    たちどころにすべてが収まる:Giải quyết mọi thứ trong chốc lát
    bình tĩnh/bình thường/lặng (gió)
    風が収まる: gió lặng rồi

    [ 修まる ]

    v5r

    tự tu sửa mình

    [ 納まる ]

    v5r

    thu/nạp
    子の紙一枚納まるように書いてください: hãy viết vào trong một trang này
    giải quyết/kết thúc
    争いが納まらない: tranh chấp mãi không kết thúc
    bình tĩnh/bình thường/lưu/ở lại
    胃に納まる(食物が): thức ăn lưu lại trong dạ dày
    社長に納まる: ở lại cương vị giám đốc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X