• [ 教える ]

    n

    chỉ dạy
    chỉ dẫn

    v1

    dạy dỗ/chỉ bảo/dạy
    私は外国人学生に日本語を教えています。: Tôi hiện đang dạy tiếng Nhật cho sinh viên người nước ngoài.
    兄はアルバイトで中学生を教えている。: Anh tôi đang dạy thêm cho một học sinh trung học.
    彼女は私の娘にピアノを教えている。: Bà ấy dạy con gái tôi học piano.
    テニスを教えてください。: Xin hãy chỉ cho tôi chơi tennis

    v1

    giảng dậy

    v1

    huấn dụ

    v1

    kể/chỉ/nói
    その少年は駅に行く道を教えてくれた。: Cậu bé đó chỉ cho tôi đường đến nhà ga.
    君の家の電話番後を教えてくれよ。: Hãy cho tôi biết số điện thoại nhà cậu.
    「今朝誰と話してたの」「教えない!」: "Sáng nay cậu nói chuyện với ai thế ?" "Tớ không nói đâu".

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X