• [ 惜しむ ]

    v5m

    trọng/coi trọng
    武士は命よりも名を惜しむ: các võ sĩ đạo coi trọng danh dự hơn tính mệnh
    tiếc rẻ
    tiếc
    miễn cưỡng
    いかなる努力も惜しむべきではない :Không nên nỗ lực một cách miễn cưỡng.
    (人)との別れを惜しむ :Miễn cưỡng phải rời xa ai đó~
    căn cơ/tằn tiện/tiết kiệm/dành dụm
    節約できることでは金を使わず、必要なものには金を惜しむな。 :Tiết kiệm tiền khi có thể, dành dụm tiền khi cần thiết.
    追加のソフトフェアにお金を出すのを惜しむ :Dành dụm tiền để mua phần mềm bổ sung.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X