• [ 押す ]

    v5s, vt

    xúi
    xô đẩy
    mặc dù/bất kể
    彼女は病気を押して学校へ行った。: Cô ấy vẫn đến trường bất kể trận ốm.
    đóng (dấu)
    オリエンテーリングでは途中数か所でカードにスタンプを押さなければならない。: Bạn phải vài lần đóng dấu vào thẻ trên đường khi tham gia trò chơi định hướng.
    ấn/nhấn/bấm
    ベルを鳴らす為にボタンを押しなさい。: hãy bấm nút để cho chuông kêu.
    ご用の方はボタンを教えてください。: Khi cần gì hãy nhấn cái nút này để gọi tôi.
    ẩn/đẩy
    机を壁際の方へもっと押してください。: Hãy đẩy cái bàn vào gần tường hơn.

    [ 推す ]

    v5s

    suy ra/luận ra/kết luận
    彼の言葉から推して富を鼻にかける事が分かった: từ những lời nói của anh ta mà kết luận thì anh ta rất kiêu hãnh về sự giàu có của mình

    [ 捺す ]

    n

    đóng

    []

    n

    đực

    Tin học

    [ 押す ]

    nhấn/ấn [to push/to press/to stamp]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X