• []

    n

    âm thanh/tiếng động
    あの鐘はひびが入ったような音がする。: Cái chuông này có âm thanh nghe như là có vết nứt.
    雷の音が遠くで聞こえる。: Âm thanh của tiếng sấm có thể nghe thấy từ xa.
    バイオリンは高い音を出し,コントラバスは低い音を出す。: Đàn violon phát ra âm thanh cao, còn đàn Contrebass phát ra âm thanh thấp.
    勉強中だからうるさい音を立

    n-suf

    âm/âm thanh
    四分音(の)(ギリシア音階で): âm (thanh) tứ phía
    最低音(の): âm tối thiểu
    カタカタ(ガタンゴトン)という音(を立てる): âm Katakana
    音(波)の流れを妨げる: cản sóng âm thanh
    はっきり聞こえる信号(音): âm rõ ràng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X