• [ 驚かす ]

    v5s

    gây ngạc nhiên/gây sợ hãi
    彼の突然の来訪はみんなを驚かせた。: Sự đến thăm đột ngột của ông ta đã làm mọi người ngạc nhiên.
    少年は世界を驚かすような大発見をした。: Cậu thiếu niên đã có một phát kiến lớn làm ngạc nhiên cả thế giới.
    後ろからわっと言ってあいつを驚かしてやろう。: Tôi sẽ òa lên dọa nó từ phía sau.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X