• [ お兄さん ]

    n

    anh trai
    Ghi chú: chỉ dùng khi nói về anh của người khác.

    hon

    thưa anh/anh ơi/anh trai (...bạn)
    お兄さんはどんな仕事をしているのですか: anh trai bạn làm nghề gì?
    あなたのお兄さんは、驚異的に運転が下手だ : anh cậu lái xe kém một cách khủng khiếp
    君はいつもお兄さんのまねをしないと気が済まないのか: thế mày không bắt chước anh mày là cảm thấy không chịu được à?
    ~がいますか。: Bạn có anh trai không

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X