• [ お風呂に入る ]

    exp

    tắm/đi tắm/tắm bồn/vào bồn tắm
    暑い夏には、熱い風呂に入って、それから風呂上がりの冷えたビールで決まりだね!: giữa trưa hè nóng bức, sau khi ngâm mình trong bồn nước nóng, được uống một chai bia lạnh thì tuyệt nhỉ
    あなたが風呂に入っている間に、電話が鳴った: khi cậu đang tắm thì có điện thoại
    私は風呂に入ってから下着をかえる: sau khi tắm xong, tôi thay quần l

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X