-
[ お弁当 ]
n
cơm trưa
- お弁当、おにぎりとサンドイッチどっちがいい?: bữa trưa, anh muốn ăn gì, cơm nắm hay bánh sandwich?
- お弁当箱、忘れずに持って帰ってくるのよ! : nhớ mang hộp cơm trưa về đấy (mẹ nói với con)
- お弁当箱にあるもの、全部食べるのよ。もし何か残したら、今夜の食後のデザートはなしだからね: con phải ăn hết thức ăn trong hộp cơm trưa đấy. Nếu còn bỏ lạ
cơm hộp
- お弁当作る時間がない!学校で何か買ってくれる?: mẹ chẳng kịp làm cơm hộp cho con, con mua cái gì đó ở ở trường ăn hộ mẹ nhé
- 滝のそばでお弁当にする : ăn cơm trưa (cơm hộp) bên cạnh thác nước
- 川辺でお弁当にする: ăn cơm hộp bên bờ sông
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ