• [ 覚える ]

    v1

    học thuộc/nhớ
    僕はボブ・ディランの歌は全部覚えた。: Tôi học thuộc tất cả các bài hát của Bob Dylan.
    以前あの人に会ったことがるが,いつどこでだったか覚えていない。: Tôi đã từng gặp người ấy nhưng ở đâu và bao giờ thì tôi không nhớ.
    học
    子どもは言葉を覚えるのが早い。: Trẻ con học từ rất nhanh.
    運転を覚えるのにどのくらい費用がかかったの?: Bạn học lái xe hết bao nhiêu tiền ?
    彼女は最近酒の味を覚えてしまった。: Cô ấy vừa mới học uống rượu gần đây.
    cảm thấy
    しばらく手に痛みを覚えた。: Sau một lúc tôi mới cảm thấy cơn đau ở tay.
    僕は近頃夜になるとどっと疲れを覚える。: Gần đây cứ khoảng đến tối là tôi cảm thấy rất mệt.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X