• [ 思い ]

    n

    ước muốn
    私は長い間の思いがかなって嬉しい。: Tôi rất vui vì ước muốn bấy lâu nay của mình đã thành hiện thực.
    tình cảm/tình yêu
    きっと君の思いは彼女に通じるよ。: Chắc chắn tình cảm của cậu sẽ tới được cô ấy.
    僕の芳恵への思いは募るばかりだった。: Tình cảm của tôi dành cho Yoshie không thay đổi.
    雄太は恵子に思いを寄せている。: Yuta có tình cảm với Keiko.
    うちの息子たちは祖父母思いだ。: Các con trai của chúng tôi rất yêu quí ông bà.
    suy nghĩ
    彼は胸組をして何か思いに耽っていた。: Anh ta khoanh tay trước ngực, đắm mình trong suy nghĩ một điều gì đó.
    うちでは子どもを私大にやるなど思いもよらないことです。: Gia đình tôi không bao giờ nghĩ đến chuyện đưa con đến học ở trường đại học dân lập.
    そんなことになるとは思いもしなかった。: Tôi chưa bao giờ nghĩ chuy
    cảm thấy
    おかげで楽しい思いをさせてもらった。: Anh đã làm tôi cảm thấy thú vị
    あなたが人前であんなふるまいをするものだから,肩身の狭い思いをしましたよ。: Anh cư xử quang minh chính đại như vậy khiến tôi cảm thấy mình nhỏ bé.
    子どもに悲しい思いをさせてはいけない。: Anh không được làm con cái thấy buồn.
    初めてフランスに行ったときは,言葉が分からずつらい思いをし

    [ 重い ]

    adj

    trầm trọng
    nặng/nặng nề

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X