-
[ 思い ]
n
tình cảm/tình yêu
- きっと君の思いは彼女に通じるよ。: Chắc chắn tình cảm của cậu sẽ tới được cô ấy.
- 僕の芳恵への思いは募るばかりだった。: Tình cảm của tôi dành cho Yoshie không thay đổi.
- 雄太は恵子に思いを寄せている。: Yuta có tình cảm với Keiko.
- うちの息子たちは祖父母思いだ。: Các con trai của chúng tôi rất yêu quí ông bà.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ