-
[ 思い当たる ]
v5r
đoán rằng/phán đoán/phỏng đoán/suy đoán/nghĩ ra
- 思い当たるふしがあるのですか。/何か心当たりでも? :Bạn đã nhớ ra điều gì đó à?
- 思い当たる節がある :Điều gì đó vẫn luôn lưu giữ trong trí nhớ
chợt nghĩ tới/tưởng tượng tới/thoáng nghĩ/chợt nảy ra ý nghĩ/chợt nhớ tới/chợt nghĩ ra
- ルーシーの居そうな場所について思い当たる事をすべて話してください :Nói cho tôi tất cả những nơi mà bạn có thể nghĩ rằng Lucy có thể ở đó
cảm thấy đúng/cảm thấy trùng hợp
- その国になじみのある人なら誰にでも思い当たる :cảm thấy đúng đối với bất kỳ ai quen thuộc với đất nước đó
- (人)には思い当たる節がない :Không nói những điều mà ai cũng biết
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ