• [ 思いやり ]

    n

    sự thông cảm
    思いやりの深い人: một người biết thông cảm với người khác
    quan tâm/để ý
    戴いたワイングラス10個は非常に美しく、カードの思いやりあふれるお言葉と同様、大変感謝しております。 :Chúng tôi rất cảm kích món quà là 10 chai rượu tuyệt ngon cũng như những lời lẽ chân tình trên tấm thiệp
    思いやりある看護師が彼の病気の回復過程におけるストレスを軽減してくれた :Người y tá tốt bụng đã khiến thời kỳ dưỡng bệnh của anh ta đỡ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X