• [ お八 ]

    n, uk

    bữa ăn thêm/bữa ăn qua giữa buổi/bữa phụ
    遠足のおやつ、何がいい?: trong buổi dã ngoại, bữa ăn phụ con muốn ăn gì?
    「今日、試合に負けちゃった...」「いいじゃないの。さ、おやつ食べなさい!」: "con thua mất rồi"--"không sao đâu con, ổn mà, vào đây ăn cái gì đi"
    果物もおやつのうちに入るのかしら: tôi băn khoăn không biết hoa quả có được tính vào bữa ăn phụ khô

    [ お八つ ]

    n, uk

    đồ nhắm/đồ ăn vặt
    ~をたべる: ăn vặt
    bữa ăn nhẹ trong ngày/bữa ăn phụ/bữa ăn thêm
    ルールを4回以上破ったら、次の日のおやつなしね: nếu con phạm quy hơn 4 lần thì con sẽ không được ăn bữa phụ ngày tới đâu
    まだおやつの時間じゃないよ: vẫn chưa đến giờ ăn bữa phụ đâu?
    トミー、お店に行って日曜の分のおやつ買ってこよう!: Tommy, đến bách hóa mua ít đồ cho bữa ăn thêm ngày chủ nhật đi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X