• [ 下りる ]

    v1

    nhận được (sự cho phép)/được phép
    学部新設の許可が下りた。: Đã được phép thành lập khoa mới.
    hạ (xuống)/đi (xuống)
    幕が下りる。: Màn hạ.
    その山は登るよりも下りる方が大変だった。: Xuống ngọn núi đó vất vả hơn lên núi rất nhiều.
    豪華船からたくさんの人が下りてきた。: Rất nhiều người xuống từ con thuyền sang trọng đó.

    [ 降りる ]

    n

    xuống
    sập
    rủ
    hạ
    bước xuống

    v1

    xuống (xe, núi)
    彼女は駅前でタクシーを降りた。: Cô ấy xuống tắcxi trước cửa ga.
    次の駅で降りますからどうぞお座りください。: Tôi sẽ xuống ga tới nên xin mời hãy ngồi chỗ này.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X