• vs

    hoảng hốt/bàng hoàng/cuống cuồng/quýnh lên/hoảng sợ/phát hoảng/cuống quýt/luống cuống/lúng túng/hốt hoảng
    ~した声で叫ぶ。: Kêu lên bằng giọng hốt hoảng.
    息子は数学の試験で0点を取ったので、父親が帰ってきたときおろおろした: con trai tôi hốt hoảng khi thấy tôi về vì nó đã bị ăn trứng ngỗng trong bài kiểm tra toán
    (人)をオロオロさせる: làm ai đó hoảng sợ
    オロオロして〔どうしたらよいのか分からず〕: phát hoảng vì không biết nên làm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X