-
vs
hoảng hốt/bàng hoàng/cuống cuồng/quýnh lên/hoảng sợ/phát hoảng/cuống quýt/luống cuống/lúng túng/hốt hoảng
- ~した声で叫ぶ。: Kêu lên bằng giọng hốt hoảng.
- 息子は数学の試験で0点を取ったので、父親が帰ってきたときおろおろした: con trai tôi hốt hoảng khi thấy tôi về vì nó đã bị ăn trứng ngỗng trong bài kiểm tra toán
- (人)をオロオロさせる: làm ai đó hoảng sợ
- オロオロして〔どうしたらよいのか分からず〕: phát hoảng vì không biết nên làm
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ