• [ 疎か ]

    adj-na

    thờ ơ/không quan tâm/lãng quên/lãng phí/sao lãng
    自国の改革を疎かにする: không quan tâm đến những cải cách trong nước
    公共の安全をおろそかにする: không quan tâm đến vấn đề an toàn công cộng
    (~を)おろそかにしない: tận dụng, không bỏ phí cái gì
    親としての務めがおろそかになる: sao lãng trách nhiệm của một người bố, người mẹ
    深刻な問題をおろそかにする: lờ đi nhữn

    n

    thờ ơ/không quan tâm/lờ đi/lãng quên/lãng phí/sao lãng
    自国の改革を疎かにする :Không quan tâm đến những cải cách của đất nước mình.
    ご親切は決してあだおろそかにはいたしません. :Tôi sẽ chẳng bao giờ có thể quên được sự quan tâm mà bạn đã dành cho tôi.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X