いつかはあの方のご恩に報いなければならない。: Một ngày nào đó, tôi sẽ phải báo đáp ơn của ông ấy.
[ 音 ]
n
âm thanh/tiếng/tiếng động
はっきり聞こえる信号(音): Âm thanh của đèn tín hiệu có thể nghe thấy rõ ràng
火災警報(連続ベル音)が聞こえたら直ちに一番近い避難経路から建物の外に出てください: Nếu nghe thấy (tiếng chuông kêu liên tục) báo động hỏa hoạn thì ngay lập tức rời khỏi tòa nhà theo đường lánh nạn gần nhất
電話(の音): Tiếng điện th
n-suf
âm/tiếng/tiếng động
隣で眠る人の安らかな呼吸(音)が聞こえる: Có thể nghe thấy tiếng thở đều đều của người đang ngủ bên cạnh
黒板をこするチョーク(の音) : Tiếng phấn viết trên bảng đen
もっと大きな音で拍手!もっと大きな音!もっと!: Hãy vỗ tay to hơn nữa! To hơn nữa nào!
電話(の呼び出し音)でぶち壊される: Bị giật mình bởi tiếng điện thoại gọi
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn