• []

    n

    ân/ân nghĩa/ơn/ơn nghĩa
    私はあの方にはとても恩を感じています。: Tôi rất biết ơn vị đó.
    いつかはあの方のご恩に報いなければならない。: Một ngày nào đó, tôi sẽ phải báo đáp ơn của ông ấy.

    []

    n

    âm thanh/tiếng/tiếng động
    はっきり聞こえる信号(音): Âm thanh của đèn tín hiệu có thể nghe thấy rõ ràng
    火災警報(連続ベル音)が聞こえたら直ちに一番近い避難経路から建物の外に出てください: Nếu nghe thấy (tiếng chuông kêu liên tục) báo động hỏa hoạn thì ngay lập tức rời khỏi tòa nhà theo đường lánh nạn gần nhất
    電話(の音): Tiếng điện th

    n-suf

    âm/tiếng/tiếng động
    隣で眠る人の安らかな呼吸(音)が聞こえる: Có thể nghe thấy tiếng thở đều đều của người đang ngủ bên cạnh
    黒板をこするチョーク(の音) : Tiếng phấn viết trên bảng đen
    もっと大きな音で拍手!もっと大きな音!もっと!: Hãy vỗ tay to hơn nữa! To hơn nữa nào!
    電話(の呼び出し音)でぶち壊される: Bị giật mình bởi tiếng điện thoại gọi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X