• [ 穏健 ]

    adj-na

    ôn hoà/không quá khích/điều độ/điềm đạm/điềm tĩnh
    穏健なイスラム国家: Quốc gia theo đạo Hồi ôn hòa
    穏健なイスラム国家を構築する: Xây dựng một quốc gia đạo Hồi không quá khích
    穏健な共産主義者: Nhà cộng sản điềm đạm, ôn hòa
    穏健な民族主義者: Người theo chủ nghĩa dân tộc không quá khích
    穏健な考え方の人: người có suy nghĩ điềm tĩnh, ôn hòa
    穏健な思想:

    n

    ôn hoà/không quá khích/điều độ/điềm đạm/điềm tĩnh
    穏健政策を推し進める: Thực hiện chính sách ôn hoà
    穏健主義: Chủ nghĩa ôn hoà
    穏健改革派: Phái cải cách ôn hoà
    穏健策を主張する: chủ chương áp dụng chính sách ôn hoà
    穏健派と強硬派がその戦争に対して団結した。: phái ôn hòa và phái cứng rắn đã đoàn kết (liên kết) với nhau để chống lại cuộc chiến tranh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X