• [ 温暖 ]

    adj-na

    ấm/ấm áp
    日本の温暖な気候を抜きにしては日本文化は語れない。: Không thể kể đầy đủ về văn hóa Nhật nếu bỏ qua khí hậu ấm áp của Nhật Bản.
    温暖な気候: khí hậu ấm áp

    n

    ấm/ấm áp/nóng
    とても心配ね。最近、地球温暖化に関する問題がたくさんあるもの: Tôi thực sự rất lo lắng. Gần đây, có rất nhiều vấn đề liên quan đến hiện tượng trái đất nóng lên
    温暖化効果: hiện tượng trái đất nóng lên
    地球温暖化: hiện tượng trái đất nóng lên
    3月は、始めは厳しいが終わりは温暖。: đầu tháng 3 vẫn còn rất lạnh, n

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X