• [ 音痴 ]

    adj-na

    mù nhạc/kém về âm điệu/mù tịt về âm nhạc/mù âm nhạc
    「一曲お願いします」「私音痴な者で,勘弁してください」: "Hãy hát cho chúng tôi một bài." "Tôi là người mù nhạc ấy mà, xin miễn cho"
    歌は好きなんだけどひどい音痴なんだ: Tôi thích hát nhưng lại hoàn toàn mù tịt về âm nhạc
    私の父は音痴なので、歌がとても下手だ: Bố tôi mù tịt về âm nhạc nên hát rất dở

    n

    sự mù tịt về âm nhạc/sự mù âm nhạc
    私は方向音痴で何回この道を行くも覚えられ
    音楽的な理解が音痴で、そのため正しい音程で歌えないこと:Do hiểu về âm nhạc còn kém nên không thể hát được đúng theo âm điệu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X