• [ 温和 ]

    n

    sự ôn hoà/sự hiền hậu/sự hiền lành
    彼は温和な人柄である:Anh ấy là người có tính khí hiền hậu
    ôn hòa

    adj-na

    ôn hoà/hiền hậu/hiền lành/dễ chịu
    温和な性質の人: Người có tính cách ôn hoà
    イギリスは温和な天候に恵まれている: Nước Anh có thời tiết ôn hoà, dễ chịu
    人間だけがこの温和な大型動物を救うことができる: Chỉ con người mới có thể cứu giúp những động vật cỡ lớn hiền lành này
    温和な〔人の性格が〕: tính cách ôn hòa
    温和な〔気候・人の態度などが〕: khí hậu mưa thuận

    [ 穏和 ]

    adj-na

    ôn hoà/dễ chịu/hiền lành/hiền hậu/dịu dàng
    穏和な冬: Mùa đông dễ chịu
    穏和な表情: thái độ hiền lành
    態度・人柄が, 穏和である: thái độ dịu dàng, tính cách hiền lành

    n

    sự ôn hoà
    彼は穏和な人で、穏やかに事件を解決する:anh ấy là người ôn hoà, nên đã giải quyết sự việc 1 cách êm thấm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X