• [ おぼうさん ]

    n

    thầy chùa
    ông sư/nhà sư
    坊さんの素行をまねするのではなく、坊さんが説教するとおりのことをしなさい。: không phải bắt chước cung cách của nhà sư, mà phải làm theo những lời giáo huấn của ông ấy
    女と坊さんとニワトリは、十分という言葉を知らない。: đàn bà, sư và gà là 3 kẻ không bao giờ biết thế nào là đủ
    坊さんは、盗みはいけないと説教しておきながら、袖の中にはガチョウを隠していた

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X