• [ おこえがかり ]

    n

    lời đề nghị/lời giới thiệu/lời tiến cử
    彼は先生のお声掛かりで助手に選出された: Anh ấy đã được chọn làm trợ lý nhờ lời tiến cử của thầy giáo
    政府のお声掛かりで地方の町村も環境の浄化に乗り出した: Từ thành thị cho tới nông thôn đều phải tham gia vào việc làm sạch môi trường do lời đề nghị của chính phủ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X