• [ おかあさま ]

    n, hon

    mẹ
    ここですよ!お母様 !: mẹ ơi ! Con ở đây !
    あなたのお母様が最近亡くなられたと聞き、とてもショックを受け悲しく思っています: tôi đã bị sốc và rất buồn khi biết tin mẹ anh đã qua đời gần đây
    あなたのお父様が亡くなった後、お母様はそれをどのように乗り越えていらっしゃいますか: sau khi bố cậu qua đời, mẹ bạn đã xoay sở thế nào ?

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X