-
[ おみまい ]
n
việc ghé thăm/việc thăm viếng/thăm nom/thăm người bệnh/thăm hỏi
- この数カ月間、クララ様にお見舞いの方はなく、現在のクララ様のご病状をお知らせしたかったのです: chúng tôi nhận thấy là mấy tháng nay không có ai đến thăm Clara cả và chúng tôi chỉ muốn thông báo cho anh biết về bệnh tình hiện thời của cô ấy thôi
- ~にお見舞い言葉を送る〔病人やけがをした人〕: gửi lời hỏi thăm đến người bệnh
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ