• [ 改革派 ]

    n

    phái cải cách/trường phái cải cách
    与党内部に改革派を形成する: Hình thành phái cải cách trong nội bộ Đảng cầm quyền
    改革派には、伝統を世間に対する抑圧だと見なす傾向がある: Phái cải cách có xu hướng coi truyền thống như một gánh nặng của nhân loại
    改革派幹部政治家: Chính trị gia cầm đầu phái cải cách
    若手改革派の要求をはねつける: Bác bỏ yêu cầu của

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X