• [ 解決 ]

    n

    giải quyết
    北方領土の解決には忍耐が必要である。: Chúng ta cần phải kiên nhẫn với việc giải quyết các vấn đề lãnh thổ phía Bắc.

    [ 解決する ]

    vs

    giải quyết
    この問題は直ちに解決しなくてはならない。: Vấn đề đó phải giải quyết ngay.
    その殺人事件はまだ解決されていない。: Vụ giết người đó vẫn chưa được đem ra xử.

    Kinh tế

    [ 解決 ]

    giải quyết [settlement]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X