• [ 解雇 ]

    n

    sự cho nghỉ việc/sự đuổi việc/sự sa thải/cho nghỉ việc/đuổi việc/sa thải
    一時的解雇:cho nghỉ việc tạm thời
    試用期間中の解雇: cho nghỉ việc trong thời gian thử việc
    正当な理由のない解雇: cho nghỉ việc không có lý do chính đáng
    大量解雇: sa thải với số lượng lớn

    [ 解雇する ]

    vs

    cho nghỉ việc
    彼は人員整理で解雇された。: Anh ta bị nghỉ việc sau khi công ty cắt giảm nhân sự.
    会社が赤字のため一時解雇された。: Tôi bị nghỉ việc tạm thời do công ty gặp thua lỗ.

    [ 回顧 ]

    n

    sự hồi tưởng/sự nhớ lại/hồi tưởng/nhớ lại/nhìn lại/sự nhìn lại
    学生時代への回顧: nhớ lại thời học sinh
    A国とB国の両国関係を回顧する: nhìn lại quan hệ song phương giữa nước A và nước B
    世界経済の進展を回顧する: nhìn lại tiến triển của nền kinh tế thế giới

    [ 回顧する ]

    vs

    hồi tưởng/nhớ lại
    アルバムを見ながら学生時代を回顧した。: Tôi vừa xem album vừa hồi tưởng lại thời sinh viên.

    []

    n

    kén tằm
    kén
    con tằm/tằm
    繭の中の死んだ蚕 :Con tằm chết trong kén của nó
    蚕糸・昆虫農業技術研究所 :Viện nghiên cứu kĩ thuật nuôi tằm và các loài sâu bọ khác

    Kinh tế

    [ 解雇 ]

    sa thải [Dismiss]
    Explanation: 解雇とは、会社が一方的に従業員との労働契約を解約すること。従業員の同意は必要ないが、解雇理由には合理性、相当性が求められる。業務災害による休業、産前産後休業などに関わる解雇は禁止されている。解雇には、普通解雇(病気などの理由)、整理解雇(経営悪化による人員整理)、懲戒解雇(重大な規律違反)、採用内定取消し、試用期間の終了・本採用拒否、契約更新を続けたパートタイマー・契約社員の更新拒否(雇用止め)。解雇には、少なくとも30日前に解雇予告するか、30日以上の解雇予告手当を支払わなければならない(特例を除く)。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X