• [ 解散 ]

    n

    sự giải tán/giải tán/sự giải thể/giải thể
    企業の解散: giải thể xí nghiệp
    修道院の解散: giải tán tu viện
    警察は、その乱暴な団体を解散させた: cảnh sát đã giải tán đám đông bạo loạn
    会議を解散させる: giải tán hội nghị

    [ 解散する ]

    vs

    giải tán
    会議は5時に解散した。: Cuộc họp giải tán lúc 5 giờ.
    機動隊は反体制のデモをしていた学生たちを解散させた。: Đội cơ động đã buộc các sinh viên đang biểu tình phải giải tán.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X