• [ 開始 ]

    n

    sự khởi đầu/việc khởi đầu/việc bắt đầu
    工事の開始は来月からだ。: Việc khởi công xây dựng bắt đầu từ tháng sau.
    雷雨のため野球の試合開始が40分遅れた。: Do mưa và sấm chớp, việc bắt đầu trận đấu bóng chày bị muộn 40 phút.

    [ 開始する ]

    vs

    khởi đầu/bắt đầu
    ~するためのプロセスの開始: bắt đầu qui trình để làm ~
    ~に関する交渉の即時開始: bắt đầu ngay việc đàm phán liên quan tới ~
    テキスト開始: bắt đầu bài khóa
    ユーロの流通開始: bắt đầu lưu hành euro (đồng tiền chung Châu Âu)
    開始する〔試合・イベント・仕事・会議など〕: bắt đầu (trận đấu, sự kiện, công việc, cuộc

    Tin học

    [ 開始 ]

    sự bắt đầu [initiation (vs)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X