• [ 会衆 ]

    / HỘI CHÚNG /

    n

    thính giả/công chúng/mọi người
    会衆に説教をする: thuyết giáo cho công chúng
    会衆派教会主義: chủ nghĩa giáo đoàn (tin lành)
    牧師と会衆: linh mục và mọi người

    [ 回収 ]

    n

    sự thu hồi/sự thu lại/thu hồi/thu lại
    エネルギー回収: thu hồi năng lượng
    安全のための欠陥商品回収: thu hồi sản phẩm có lỗi vì mục đích an toàn
    脅迫的な債権回収: ép trả nợ (thu hồi nợ một cách cưỡng bức)
    元本回収: thu hồi bản gốc

    [ 回収する ]

    vs

    thu hồi/thu
    先生は生徒からアンケートを回収した。: Thầy giáo thu bảng ý kiến của học sinh.
    メーカーは欠陥商品の大分分を回収した。: Nhà sản xuất thu hồi lại hầu hết các sản phẩm kém chất lượng.

    [ 改宗 ]

    n-vs

    sự cải đạo/việc chuyển sang đạo khác/cải đạo
    カトリックに改宗する: cải sang đạo Thiên chúa giáo
    新改宗者: người mới cải đạo

    [ 改修 ]

    / CẢI TU /

    n-vs

    sự sửa chữa/sự cải tiến/sửa chữa/cải tiến/nâng cấp/sự cải tạo/cải tạo
    河川改修: cải tạo sông ngòi
    全面的な家の改修: cải tạo nhà ở mang tính toàn diện
    その建物を改修するには長時間を要した: việc sửa chữa tòa nhà đó đã đòi hỏi 1 khoảng thời gian dài
    キャンパスの改修計画: kế hoạch sửa chữa khu ký túc xá
    ~に改修する〔主語を〕: cải tạo cái gì thành cái gì

    Kỹ thuật

    [ 回収 ]

    sự thu hồi [recovery]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X