-
[ 改修 ]
n-vs
sự sửa chữa/sự cải tiến/sửa chữa/cải tiến/nâng cấp/sự cải tạo/cải tạo
- 河川改修: cải tạo sông ngòi
- 全面的な家の改修: cải tạo nhà ở mang tính toàn diện
- その建物を改修するには長時間を要した: việc sửa chữa tòa nhà đó đã đòi hỏi 1 khoảng thời gian dài
- キャンパスの改修計画: kế hoạch sửa chữa khu ký túc xá
- ~に改修する〔主語を〕: cải tạo cái gì thành cái gì
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ