• [ 回春 ]

    / HỒI XUÂN /

    n

    Sự trở lại của mùa xuân/hiện tượng hồi xuân/hồi xuân/hồi phục/khỏi bệnh/trẻ ra
    回春河川: sông ngòi lại có nước
    回春水: nước chảy lại

    [ 改悛 ]

    / CẢI THOAN /

    n-vs

    sự ân hận/sự ăn năn/ân hận/ăn năn/sự hối hận/hối hận/sự hối cải/hối cải
    改悛の情のない罪人: tên tội phạm ngoan cố (không hề hối cải)
    断食と改悛の期間: thời gian nhịn ăn và ân hận
    改悛の気持ちを表すために、彼はひざまずいて祈った: để biểu thị lòng hối hận, anh ta đã quỳ xuống cầu nguyện
    改悛する: hối hận (ăn năn, ân hận, hối cải)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X