• [ 解消 ]

    n

    sự giải quyết/giải quyết/sự kết thúc/kết thúc/sự xóa bỏ/xóa bỏ/sự bớt/bớt/sự chấm dứt/chấm dứt/sự hủy/hủy/sự hủy bỏ/hủy bỏ/sự xóa bỏ/xóa bỏ
    ちょっとしたストレス解消: bớt căng thẳng đi 1 chút
    財政赤字解消: giải quyết thâm hụt tài chính
    経済ボトルネックの解消: giải quyết tình trạng đình trệ (trì trệ) kinh tế
    相手企業との関係解消: chấm dứt quan hệ với doanh nghiệp đối tác
    解消する〔契約・関係・婚約・取引・人間関係などを〕: kết thúc hợp đồng, chấmt dứt

    [ 解消する ]

    vs

    giải quyết/kết thúc
    そのアナウンサーはNBCとの契約を解消した。: Người phát thanh viên đó đã kết thúc hợp đồng với hãng NBC.
     三郎は須美子の婚約を解消した。: Saburo đã hủy hôn ước với Sumiko.

    [ 回章 ]

    / HỒI CHƯƠNG /

    n

    thông tư/thư phúc đáp
    ~に回章を送る: gửi thông tư tới
    ~の変更を知らせる回章: thư phúc đáp cho biết sự thay đổi của
    日付けの回章でお知らせしたように: như đã thông báo trong thư phúc đáp gửi ngày tháng năm...

    [ 改称 ]

    n-vs

    cải tên

    [ 改称 ]

    / CẢI XƯNG /

    n-vs

    sự thay tên/thay tên/sự đổi tên/đổi tên
    社名を改称する: đổi tên công ty

    Kinh tế

    [ 解消 ]

    sự xóa bỏ (các khoản nợ khó đòi) [elimination (of bad debt)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X