• [ 回生 ]

    / HỒI SINH /

    n

    sự hồi sinh/sự sống lại/hồi sinh/sống lại/sự khôi phục/khôi phục
    資源回生: khôi phục tài nguyên
    回生ブレーキシステム: hệ thống phanh tái sinh
    人生を千回生きても何も学ばない人もいる: có người sống lại cả nghìn lần mà vẫn chẳng học được điều gì

    [ 快晴 ]

    n

    thời tiết đẹp
    今日は雲一つない快晴だ。: Hôm nay là một ngày đẹp trời không có một gợn mây.

    [ 改姓 ]

    n

    thay tên đổi họ/thay họ/đổi họ/thay đổi tên họ

    [ 改姓する ]

    vs

    thay tên đổi họ/thay họ/đổi họ/thay đổi tên họ
    改姓して母方の姓を名乗る: đổi họ theo họ nhà ngoại

    [ 改正 ]

    n

    sự cải chính/sự sửa chữa/sự thay đổi/sự chỉnh sửa/cải chính/sửa chữa/sửa đổi/chỉnh sửa
    価格改正: thay đổi giá cả
    教育基本法の改正: thay đổi phương pháp cơ bản trong giáo dục
    憲法の戦争放棄条項の部分的改正: thay đổi một phần điều khoản xóa bỏ chiến tranh trong hiến pháp
    関税改正: thay đổi thuế nhập khẩu
    労働法の一部条項を改正する: sửa đổi một số điều khoản của Luật lao động

    [ 改正する ]

    vs

    cải chính/sửa chữa/thay đổi
    時刻表を改正する: thay đổi bảng giờ tàu.

    [ 偕成 ]

    / GIAI THÀNH /

    n

    Kaisei (tên một tổ chức)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X