• [ 解体 ]

    n

    sự giải thể/việc tháo rời các bộ phận
    彼らはリーダーにその政治組織の解体を迫った。: Họ ép buộc người đứng đầu giải thể tổ chức chính trị ông ta vừa lập ra.

    [ 解体する ]

    vs

    giải thể/tháo rời các bộ phận
    自動車修理工はトラブルの原因を振るためにエンジン全体を解体した。: Người thợ sửa xe tháo rời toàn bộ chiếc xe để tìm nguyên nhân hỏng hóc.

    [ 懐胎 ]

    / HOÀI THAI /

    n

    sự có mang/sự mang thai/sự hoài thai/có mang/có thai/mang thai
    (以下)を理由に代理懐胎を禁止する: cấm mang thai hộ với lý do là ~
    無原罪懐胎: sự thụ thai trinh tiết (của Đức bà Ma-ri)
    懐胎期間: thời kỳ mang thai (thời kỳ thai nghén)

    [ 懈怠 ]

    / GIẢI ĐÃI /

    n

    quên thực hiện một hành vi bắt buộc nào đó trong một khoảng thời gian nhất định (luật pháp)

    Kinh tế

    [ 解体 ]

    Giải thể [Liquidation]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X