• [ 快適 ]

    adj-na

    sảng khoái/dễ chịu
    アメリカ西海岸は空気が乾燥していて,一年中快適だ。: Bờ biển miền Tây nước Mỹ không khí khô ráo nên quanh năm dễ chịu.
    6月は東京では梅雨だが,ニューヨークではとても快適な季節だ。: Tháng 6 ở Tokyo là mùa mưa nhưng ở New York lại là mùa dễ chịu
    非常に快適かつ幸せで: cực kỳ thoải mái và hạnh phúc

    n

    sự sảng khoái/sự dễ chịu/sảng khoái/dễ chịu/sự thoải mái/thoải mái
    自分の部屋の快適さ: sự dễ chịu trong phòng của mình
    快適さというのは、多分に心理的なものだと思う: tôi nghĩ rằng những thứ như là sự dễ chịu đa phần là do tâm lý

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X