• [ 回転 ]

    n

    sự xoay chuyển/sự xoay vòng/sự quay vòng
    回転椅子: ghế xoay ; 回転木
    妹は頭の回転が速い。: Em gái tôi đầu óc xoay chuyển nhanh.

    [ 回転する ]

    vs

    xoay chuyển/xoay vòng/xoay/quay
    地球は太陽のまわりを回転する。: Trái đất quay xung quanh mặt trời.

    [ 開店 ]

    n

    sự mở cửa hàng/mở cửa hàng/mở cửa/sự khai trương nhà hàng/khai trương nhà hàng
    レストランの開店: mở nhà hàng
    開店おめでとう: chúc mừng lễ khai trương nhà hàng
    彼らの40店目の店が先週開店した: cửa hàng thứ 40 của anh ấy đã được khai trương vào tuần trước
    あら,見て!新しいお店が開店してるわよ!ちょっと中見てみようね!: oh, nhìn kìa, có thêm một cửa hàng mới được khai trương đấy, chúng ta và

    [ 開店する ]

    vs

    mở cửa hàng
    彼女は美容院を開店した。: Bà ấy đã mở một thẩm mỹ viện.
    そのスーパーは10時から7時まで開店している。: Siêu thị đó mở cửa hàng từ 10 giờ đến 7 giờ tối.

    Kỹ thuật

    [ 回転 ]

    sự quay tròn [revolution]

    Tin học

    [ 回転 ]

    quay [rotation]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X