• [ 回復 ]

    n

    sự hồi phục
    殻は若いので疲労の回復が早い。: Vì còn trẻ nên anh ta phục hồi lại sau khi mệt rất nhanh.
    一日も早いご回復をお祈りいたします。: Xin chúc anh hồi phục nhanh chóng.
    phục hồi
    hồi phục

    [ 回復する ]

    vs

    hồi phục
    彼は急速に回復しつつある。: Anh ta dần phục hồi nhanh chóng.
    一度失った信用を回復するのは難しい。: Thật khó để phục hồi lại niềm tin đã bị đánh mất.
    景気が回復してきた。: Kinh tế đang phục hồi trở lại.

    [ 快復 ]

    / KHOÁi PHỤC /

    n

    sự hồi phục (ốm)/sự bình phục/hồi phục sức khỏe/bình phục/đỡ ốm/khỏi bệnh
    早く快復されますよう願っております: tôi hi vọng anh sẽ sớm bình phục
    快復させる: làm cho khoẻ lại
    病状がだいぶ快復する: bệnh tình đã đỡ nhiều
    彼が早く快復することを心からお祈りしています: tôi thật lòng cầu mong anh ấy sẽ mau khỏi bệnh
    (人)の快復を待つ: chờ đợi ai đó khỏi bệnh

    Kinh tế

    [ 回復 ]

    sự phục hồi [recovery, rebound]

    Tin học

    [ 回復 ]

    sự phục hồi/sự khôi phục [recovery (vs)/restoration]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X