• [ 解明 ]

    / GiẢi MiNH /

    n

    Sự làm sáng tỏ/sự giải thích/giải thích/làm rõ/làm sáng tỏ
    あまり解明されていない: chưa được làm rõ lắm
    解明されていない多くの謎: có nhiều điều bí ẩn chưa được làm sáng tỏ
    AとBとの関係を解明する: giải thích mối quan hệ giữa B và A
    この疑問をどなたか解明していただけませんか?: vị nào có thể làm sáng tỏ giúp tôi câu hỏi này được nhỉ?

    [ 改名 ]

    n

    sự cải danh/sự đổi tên
    cải tên
    cải danh

    [ 改名する ]

    vs

    cải danh/đổi tên
    バンド名はリーダーにちなんで付けられたが、数年後に改名された: tên ban nhạc được lấy theo tên trưởng nhóm và đã đổi sau một vài năm
    ~から...に改名する: đổi tên từ cái gì thành cái gì
    改名手続き: thủ tục đổi tên

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X