• [ 壊滅 ]

    n

    sự hủy diệt
    その町は爆撃で壊滅的打撃を受けた。: Thành phố này đã phải chịu một đợt tấn công mang tính hủy diệt bằng bom.

    [ 壊滅する ]

    vs

    hủy diệt/hủy hoại/phá hủy
    その国の経済を壊滅させる: hủy diệt nền kinh tế của đất nước đó
    建物を壊滅させる: phá hủy tòa nhà đó
    社会全体を壊滅させる: hủy hoại toàn bộ xã hội
    壊滅させる人: kẻ hủy diệt
    その台風は非常に破壊的で、3つの村が壊滅した : 3 ngôi làng đã bị phá hủy hoàn toàn khi cơn bão khủng khiếp đó quét qua
    洪水でその町は壊滅した: t

    [ 潰滅 ]

    / HỘi DiỆT /

    n

    sự phá hủy/sự hủy hoại/sự phá hủy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X