• [ 海綿 ]

    n

    bọt biển
    海綿でぬぐう人: người vớt bọt biển
    海綿状に見える: nhìn thấy hình bọt biển

    [ 海面 ]

    n

    mặt biển
    海面は鏡のように滑らかだった。: Mặt biển lặng như gương.
    潜水艦が海面に姿を現した。: Chiếc tàu ngầm nhô lên mặt biển.

    Kỹ thuật

    [ 界面 ]

    mặt ranh giới [interface]
    Category: kết tinh [結晶]
    Explanation: 二相間の境界面をいい、結晶相の場合には特定の結晶面をとることが多い。材料科学においては、金属における粒界や、半導体、セラミックスの多層膜の界面(境界面)の分析が重要である。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X