• [ 会話 ]

    n

    hội thoại/sự nói chuyện
    彼女は英語の会話が上手だ。: Cô ấy nói tiếng Anh giỏi.
    đối thoại

    [ 会話する ]

    vs

    hội thoại/nói chuyện
    「バンクーバーではカナダ人と英語で会話したのですか。」「いやいや,いつも通訳に頼ってしまった。」: "Khi ở Vancouver, anh có hay nói chuyện bằng tiếng Anh với người Canada không ?" "Không, không, tôi luôn dựa vào người phiên dịch."

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X