• []

    / OA /

    n

    con ếch/ếch
    あふれかえるほどの失業者の数: số người thất nghiệp nhiều hơn cả ếch lúc trời mưa
    アハハ!おかしいや!パパ、かえるみたい: a ha ha, buồn cười chưa kìa, bố trông giống như con ếch ấy
    一つ、もう出来上がっちゃった。かえる君なの?: anh đã làm xong một cái rồi. Sao cậu ếch thế?

    [ 換える ]

    n

    hoán
    đổi

    v1

    thay thế/thay đổi
    鹿島アントラーズの監督は小松を近藤に代えた。: Huấn luyện viên đội Kashima Antler đã thay Komatsu bằng Kondo.
    この100円玉を10円玉に換えてください。: Làm ơn đổi cho tôi một đồng 100 yên lấy đồng 10 yên.

    [ 帰る ]

    n

    đi về

    v5r

    về
    学校が終わると直ぐ家に帰ります。: Sau khi giờ học kết thúc, tôi đi thẳng về nhà.
    彼はヨーロッパ旅行から帰ってばかりだ。: Anh ta vừa mới đi du lịch châu Âu về.

    [ 替える ]

    v5k, hum

    đổi

    v1

    thay thế/thay đổi
    顔色を替える: thay đổi sắc mặt

    [ 代える ]

    v1

    đổi/thay thế/thế chỗ
    太陽エネルギは石炭と石油をかえます: năng lượng mặt trời sẽ thay thế cho năng lượng từ than và dầu

    [ 反る ]

    v5r, vi

    trả lại
    落とし物が持ち主に返る: vật đã mất trả lại chủ cũ
    phục nguyên/trở lại như cũ
    昔の姿に返る: khôi phục lại dáng vẻ ban đầu
    正気に返る: tỉnh lại

    [ 変える ]

    adj-na

    đổi

    [ 返る ]

    v5r

    trở lại/trở về
    むかしの姿に返る: trở lại dáng vẻ ngày xưa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X