• [ 関わる ]

    v5r

    liên quan/về
    どのようにしてこのプロジェクトと関わるようになったのですか: làm thế nào mà lại liên quan đến dự án này thế?
    ...がもたらす人間の尊厳に関わる問題: vấn đề liên quan đến lòng tự trọng con người
    最近の会計スキャンダルにも関わらず、X社の株価はよく持ちこたえている: bất chấp những vụ bê bối về tài chính gần đây, giá cổ phiếu của công ty

    [ 係わる ]

    v5r

    liên quan
    多くの会社がその汚職事件に係わっていた。: Rất nhiều công ty liên quan đến vụ nhận hối lộ này.

    suf

    dịp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X