• [ 牡蠣 ]

    n

    hến

    [ 牡蠣 ]

    / MẪU * /

    n

    Sò/vỏ sò/con hàu
    上等なバター入り牡蠣スープ: món súp sò có bơ hảo hạng

    [ 夏期 ]

    n

    mùa hè/hè
    夏期と冬期とでは保存方法が変わる: phương thức bảo tồn thay đổi tùy vào mùa hè và mùa đông
    夏期キャンプ: trại hè
    彼らは夏期休暇の間、アメリカへ行くことに決めた: họ đã quyết định đi Mỹ vào kỳ nghỉ hè
    彼女はこの間の夏期休暇の出来事を長々と語った: cô ấy kể lại những sự kiện trong kỳ nghỉ hè của mình
    それが夏休み中(夏期休暇中)に私がした

    [ 夏季 ]

    n

    mùa hè/hè
    夏季と年末に労働者に対して賞与を支払う: chi tiền thưởng cho người lao động vào mùa hè và cuối năm
    夏季に: trong mùa hè
    弊社のXXとYYは夏季に大変売れ行きがいいです: sản phẩm XX và YY của công ty chúng tôi bán rất chạy vào mùa hè
    どういう経緯で夏季オリンピックの聖火ランナーの話があなたのところに来たのですか: làm thế nào mà cậu lại đ

    [ 火器 ]

    / HỎA KHÍ /

    n

    hỏa khí/súng phun lửa/vũ khí phun lửa/hỏa tiễn
    自動火器: hỏa tiễn tự động
    (小)火器の使用を必要とする: cần sử dụng những vật dụng tạo ra lửa
    すべての小火器は、警察に登録しなければならない: tất cả các loại vũ khí phun lửa đều phải đăng ký với cảnh sát

    n

    hỏa lò

    [ 火気 ]

    n

    súng ống

    [ 花期 ]

    / HOA KỲ /

    n

    Mùa hoa

    [ 花季 ]

    / HOA TiẾT /

    n

    Mùa hoa

    []

    n

    hàng rào
    垣を壊す: phá hủy hàng rào
    馬に垣を飛び越えさせる: làm cho con ngựa nhảy vượt qua hàng rào

    []

    n

    quả hồng ngâm/cây hồng ngâm/hồng ngâm/hồng (quả)
    柿の実: quả hồng ngâm
    柿は熟れるにつれ,オレンジ色に変わった : quả hồng khi chín sẽ chuyển sang màu da cam

    suf

    con hào

    n

    hàu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X